Nguyên quán Dền Công - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Kiềm, nguyên quán Dền Công - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kiềm, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 18/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiềm, nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 2/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kiềm, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 8/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Dũ - P. Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiềm, nguyên quán Tiên Dũ - P. Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đa Phước Hội - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiềm, nguyên quán Đa Phước Hội - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1910, hi sinh 10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiềm, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 21/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Kiềm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Kiềm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn thị kiềm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại -