Nguyên quán Tân Lĩnh - Trung Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lân, nguyên quán Tân Lĩnh - Trung Thiện - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 22/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Tiến - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lân, nguyên quán Quỳnh Tiến - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 16/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán 42 Chợ Con - Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lân, nguyên quán 42 Chợ Con - Lê Chân - Hải Phòng hi sinh 12/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lân, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 04/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lân, nguyên quán Phú Thọ hi sinh 21/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lân, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hiệp - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lân, nguyên quán Tân Hiệp - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 9/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 25/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn ngọc lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại -