Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Lạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 29/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu ái - Xã Triệu Ái - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 29/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thạch - Xã Vĩnh Thạch - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Văn Lạnh, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1943, hi sinh 06/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Lâm - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Văn Lạnh, nguyên quán Bình Lâm - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 9/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Văn Lạnh, nguyên quán Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Cảm - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Quách Công Lạnh, nguyên quán Thạch Cảm - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Cảm - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Quách Công Lạnh, nguyên quán Thạch Cảm - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Văn Lạnh, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1943, hi sinh 06/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Cảm - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Công Lạnh, nguyên quán Thạch Cảm - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Lạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 6/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh