Nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Ngọc Linh, nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 13/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hảng tiên khu 2 - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Linh, nguyên quán Hảng tiên khu 2 - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 29/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lĩnh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Ngọc Linh, nguyên quán Quảng Lĩnh - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 27 - 01 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Hợp - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Ngọc Linh, nguyên quán Vũ Hợp - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Vi - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Linh, nguyên quán Thuận Vi - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1937, hi sinh 6/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Linh, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trần Ngọc Linh, nguyên quán Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1956, hi sinh 5/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nhgiã phú - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Ngọc Linh, nguyên quán Nhgiã phú - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 21 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hòa - Yên Thủy - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Ngọc Linh, nguyên quán Cộng Hòa - Yên Thủy - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hảng tiên khu 2 - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Linh, nguyên quán Hảng tiên khu 2 - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị