Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Đại Quang - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hải - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Thâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Minh Khai - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán Kiến Quốc - An Thinh - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thâm, nguyên quán Kiến Quốc - An Thinh - Hải Phòng hi sinh 8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cát Khánh - Phù Cát - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thâm, nguyên quán Cát Khánh - Phù Cát - Bình Định, sinh 1954, hi sinh 17/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Long - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thâm, nguyên quán Đức Long - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1948, hi sinh 10/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phong - Kiến Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thâm, nguyên quán Tân Phong - Kiến Thụy - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Nhân - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thâm, nguyên quán Yên Nhân - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước