Nguyên quán Bạch Đằng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thanh, nguyên quán Bạch Đằng - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 11/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Đằng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thanh, nguyên quán Bạch Đằng - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 22/12/1992, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán 71/1 Trường Tây Hải - Vĩnh Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thanh, nguyên quán 71/1 Trường Tây Hải - Vĩnh Nguyên - Thành phố Hải Phòng hi sinh 2/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thanh, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Ngọc, nguyên quán Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Ngọc, nguyên quán Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thanh, nguyên quán Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hóa hi sinh 07/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Xá - Dương Quang - Mỹ Hào - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thanh, nguyên quán Vũ Xá - Dương Quang - Mỹ Hào - Hưng Yên, sinh 1948, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hàm Thuận - Hàm Thịnh - Bình Thuận
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thanh, nguyên quán Hàm Thuận - Hàm Thịnh - Bình Thuận, sinh 1936, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum