Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 12/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Giang - Xã Tịnh Giang - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tế, nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 11/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tư Vũ - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tế, nguyên quán Tư Vũ - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú hi sinh 28/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Tế, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đông - ân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Tế, nguyên quán Nghĩa Đông - ân Kỳ - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quan - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tế Nhị, nguyên quán Đông Quan - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 18/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Quan - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tế Nhị, nguyên quán Đông Quan - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 18/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Thuỷ - Hương Thuỷ - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tế, nguyên quán Mỹ Thuỷ - Hương Thuỷ - Thừa Thiên - Huế hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Hoà - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tế, nguyên quán Khánh Hoà - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1937, hi sinh 26/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị