Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ba Tuy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tuy, nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuy, nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam hi sinh 14/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngõ 102 Cát Cụt Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuy, nguyên quán Ngõ 102 Cát Cụt Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 12/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuy, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuy, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 25/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cộng Hòa - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuy, nguyên quán Cộng Hòa - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 26/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Thành - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Tuy, nguyên quán Xuân Thành - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 10/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Tượng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Tuy, nguyên quán Thạch Tượng - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 17/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh Tuy, nguyên quán Nam Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 26/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh