Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Quánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Huỳnh Cải - Huỳnh Hoa - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Bá Quánh, nguyên quán Huỳnh Cải - Huỳnh Hoa - Thái Bình, sinh 1914, hi sinh 05/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Hưng - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lê Văn Quánh, nguyên quán Quảng Hưng - Bình Trị Thiên hi sinh 20/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiến Xuân - Lương sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Quánh Hữu Bản, nguyên quán Tiến Xuân - Lương sơn - Hoà Bình, sinh 1948, hi sinh 22/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Xuân - Lương sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Quánh Hữu Bản, nguyên quán Tiến Xuân - Lương sơn - Hòa Bình, sinh 1948, hi sinh 22/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Huỳnh Cải - Huỳnh Hoa - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Bá Quánh, nguyên quán Huỳnh Cải - Huỳnh Hoa - Thái Bình, sinh 1914, hi sinh 05/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Quang Quánh, nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 28/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Bá Quánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 5/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đăng Quánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cẩm Thượng - Phường Cẩm Thượng - Thành phố Hải Dương - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thị Quánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phong Vân - Xã Phong Vân - Huyện Ba Vì - Hà Nội