Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đình Quang Cử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Cử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Hương hoá - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cử, nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 5/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An bình - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cử, nguyên quán An bình - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cử, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Hữu - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Lý Cử, nguyên quán Cẩm Hữu - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 17/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Yên - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cử, nguyên quán Đông Yên - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 23/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vệt Thắng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Cử, nguyên quán Vệt Thắng - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 08/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Toang - Hạ Hòa - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cử, nguyên quán Võ Toang - Hạ Hòa - Vĩnh Phú, sinh 1938, hi sinh 18/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cử, nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 06/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị