Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Hải Hưng - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Quang Chiến, nguyên quán Hải Hưng - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Nghiệp - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Quang Chiến, nguyên quán Xuân Nghiệp - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Sơn - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Chu Quang Chiến, nguyên quán Bình Sơn - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 23/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Dương Quang Chiến, nguyên quán Tân Hưng - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 09/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Quang Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thịnh - Chấn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Lê Quang Chiến, nguyên quán Tân Thịnh - Chấn Yên - Hoàng Liên Sơn hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm La - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Quang Chiến, nguyên quán Cẩm La - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Lanh - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Quang Chiến, nguyên quán Thái Lanh - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Quang Chiến, nguyên quán An Ninh - Bình Lục - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh