Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dụ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 16/7/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Hiền - Xã Vĩnh Hiền - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quang Dụ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 6/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Xuân Phú - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dụ, nguyên quán Xuân Thuỷ - Xuân Phú - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Dụ, nguyên quán Long An - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Tân - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Dụ, nguyên quán Hoàng Tân - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 08/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dụ, nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mạch Tràng Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Dụ, nguyên quán Mạch Tràng Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 02/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Dụ, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 02/08/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Phú - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dụ, nguyên quán Trần Phú - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 04/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dụ, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An