Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Do, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 23/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Châu Bắc - Xã Hoài Châu Bắc - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Do, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1/6/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Do, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 22/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Nghĩa - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Do, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Nghĩa - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Do, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Khương - Xã Bình Khương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Do, nguyên quán Thư Trì - Thái Bình hi sinh 11/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chất Bình - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Do Hoa, nguyên quán Chất Bình - Kim Sơn - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thanh - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Do Thuỷ, nguyên quán Đại Thanh - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 24 - 05 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Do, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 05/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Do, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 07/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị