Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Phiệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Trần Phú - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Lưu Quang Phiệt, nguyên quán Trần Phú - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 13/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Yên Đồng - ý yên - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Quang Phiệt, nguyên quán Yên Đồng - ý yên - Nam Định, sinh 1947, hi sinh 11/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trần Phú - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Lưu Quang Phiệt, nguyên quán Trần Phú - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 13/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Phiệt, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quang Phiệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 11/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Quang Phiệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Mộc Bắc - Xã Mộc Bắc - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Quang Phiệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cổ Loa - Xã Cổ Loa - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Phiệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 13/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đăk Tô - Thị trấn Đắk Tô - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Phiệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tân Thạnh - Xã Kiến Bình - Huyện Tân Thạnh - Long An