Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Quang Tế, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 16/6/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Quang Tế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hoà an - Huyện Hoà An - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Tế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Đồng - Xã Nghĩa Đồng - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Quang Tế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 16/6/1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Chánh - Xã Hải Chánh - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tế, nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 11/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tư Vũ - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tế, nguyên quán Tư Vũ - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú hi sinh 28/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Long - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Như Tế, nguyên quán Vĩnh Long - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 18/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Tế, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đông - ân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Tế, nguyên quán Nghĩa Đông - ân Kỳ - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quan - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tế Nhị, nguyên quán Đông Quan - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 18/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh