Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Xưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Trì - Xã Liên Hồng - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Xưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Thị Trấn - Thị trấn Lim - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 22/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Cần Đước - Xã Tân Lân - Huyện Cần Đước - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Gia Viễn - Huyện Gia Viễn - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Xưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 16/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ ĐỔ XƯỞNG, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xưởng, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Xưởng, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 28 - 01 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đổ Xưởng, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam