Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Tác, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiên Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tác, nguyên quán Tiên Sơn - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tác, nguyên quán Hồng Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 13/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tác, nguyên quán Cộng Hoà - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tác, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 26/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tác, nguyên quán Xuân Thủy - Hà Nam hi sinh 11/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tác, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 30/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hoà - Gia Lâm
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tác, nguyên quán Phú Hoà - Gia Lâm hi sinh 15/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tác, nguyên quán Cộng Hoà - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Anh Tác, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 15/11/1933, hi sinh 15/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An