Nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tán, nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 28/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà bình - Yên kiện - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tán, nguyên quán Hoà bình - Yên kiện - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 28/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tán, nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 28/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà bình - Yên kiện - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tán, nguyên quán Hoà bình - Yên kiện - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 28/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tán, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 31/10/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tán, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bài - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tán, nguyên quán Yên Bài - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 16/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức - Châu Phú - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tán Thành, nguyên quán Mỹ Đức - Châu Phú - An Giang hi sinh 4/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 28/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre