Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/3/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Sơn Nam - Xã Xuân Sơn Nam - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Sơn trạch - Xã Sơn Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Sơn Kỳ - Xã Sơn Kỳ - Huyện Sơn Hà - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 5/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trung - Xã Triệu Trung - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Lân - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Công Thích, nguyên quán Thượng Lân - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1957, hi sinh 26/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Thích, nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 24/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Côn - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thích, nguyên quán Văn Côn - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 04/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thái - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Thích, nguyên quán Mỹ Thái - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 19/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Thích, nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thích, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị