Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trước, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 24/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Phục - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trước, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 23/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Châu - Xã Bình Châu - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Xuân Châu - Xuân Trường - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đức Trước, nguyên quán Xuân Châu - Xuân Trường - Nam Hà hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Châu - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Duy Trước, nguyên quán Hoàng Châu - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 15/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Duy Trước, nguyên quán ý Yên - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Lệ - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trước, nguyên quán Sơn Lệ - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 08/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Phúc - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trước, nguyên quán Quang Phúc - Tam Nông - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trước, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 24/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Duy Trước, nguyên quán Nam Định, sinh 1958, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Châu - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Trước, nguyên quán Hoàng Châu - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 15/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh