Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 10/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán Đại Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Anh Điệp, nguyên quán Đại Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 28/9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Điệp Lạc, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 20/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạnh Phúc - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đoàn Điệp, nguyên quán Hạnh Phúc - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Hải - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Điệp, nguyên quán Kỳ Hải - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1938, hi sinh 25/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đằng Giang - Ngô Quyền - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Điệp, nguyên quán Đằng Giang - Ngô Quyền - Hải Phòng hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Trì - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Kim Điệp, nguyên quán Đông Trì - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 24/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Phong - Cát Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Điệp, nguyên quán Văn Phong - Cát Hải - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 14/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Hoà - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Điệp, nguyên quán Cẩm Hoà - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 06/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị