Nguyên quán Châu Phong - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thạc, nguyên quán Châu Phong - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1944, hi sinh 05/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Cốc - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Thạc, nguyên quán Tây Cốc - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An ấp - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thạc, nguyên quán An ấp - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1933, hi sinh 21/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Phong - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thạc, nguyên quán Châu Phong - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1944, hi sinh 7/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Lộc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thạc, nguyên quán Hoàng Lộc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Phong - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thạc, nguyên quán Châu Phong - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1944, hi sinh 7/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Dũng - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thạc, nguyên quán Tiên Dũng - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 5/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Kỳ Tân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thạc Tiến, nguyên quán Hương Sơn - Kỳ Tân - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thạc Tiến, nguyên quán Hương Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thạc Vân, nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh