Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 2/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đập Đá - Thị trấn Đập Đá - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cao An - Xã Cao An - Huyện Cẩm Giàng - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Dỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chu Minh - Xã Chu Minh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 17/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Châu Can - Xã Châu Can - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Dỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Hiệp - Xã Liên Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghi Tân - Thị Xã Cửa Lò - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Xá - Xã Ninh Xá - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ninh Giang - Huyện Hoa Lư - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Phong Cốc - Phường Phong Cốc - Thị xã Quảng Yên - Quảng Ninh