Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1906, hi sinh 10/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Thuỷ - Xã Cam Thủy - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Cao đài - Mỹ Thành - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hồi, nguyên quán Cao đài - Mỹ Thành - Bình Lục - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 05/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Hoà - Tân yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hồi, nguyên quán Phúc Hoà - Tân yên - Hà Bắc hi sinh 12/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dân Chủ - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hồi, nguyên quán Dân Chủ - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Xuân - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hồi, nguyên quán Hồng Xuân - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1937, hi sinh 01/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Hồi - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trung Hồi, nguyên quán Vũ Hồi - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 17/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hồi, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 26/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Hiệp - Tam Kỳ - Q.Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hồi, nguyên quán Tam Hiệp - Tam Kỳ - Q.Nam hi sinh 24.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hồi, nguyên quán Hợp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 29/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị