Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 27/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Thuận - Xã Phổ Thuận - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 27/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trị - Xã Bình Trị - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Thạnh - Xã Đức Thạnh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Phước - Xã Hành Phước - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán Nguyên Xá - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Chất Xê, nguyên quán Nguyên Xá - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 15/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Xê, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé Xê, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 25/10/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung An - Trung Thành - Mỹ Tho
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xê, nguyên quán Trung An - Trung Thành - Mỹ Tho, sinh 1948, hi sinh 07/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Bình Thạnh - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xê, nguyên quán Tân Bình Thạnh - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 18/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xê, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 11/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang