Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Inh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bình Long - Thị xã Bình Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Inh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Inh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 10/2/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tất Inh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Hàm Tử - Xã Hàm Tử - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Inh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Tân Chi - Xã Tân Chi - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Inh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Cần Đước - Xã Tân Lân - Huyện Cần Đước - Long An
Nguyên quán Sơn La - Văn Chắn - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Đặng Ngọc Inh, nguyên quán Sơn La - Văn Chắn - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 12/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thường Xuân - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Inh, nguyên quán Thường Xuân - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Diệu - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Inh, nguyên quán Sơn Diệu - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 20 - 09 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Inh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương