Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Mai Liên, nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 19/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồn Điền - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thị Sáu Mai, nguyên quán Đồn Điền - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Mai Liên, nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 19/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Mai, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1950, hi sinh 24/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Vinh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thị Mai, nguyên quán Tam Vinh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1935, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Mai, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Mỵ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thị Mai, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Thiện - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Mai, nguyên quán Mỹ Thiện - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 19/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang