Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 5/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Bình - Xã Tịnh Bình - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Ninh Trung - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HỒ THỊ PHÊ, nguyên quán Ninh Trung - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1899, hi sinh 12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thị Phê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 3/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Thắng- Hưng - Xã Cát Thắng - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị Phê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Chánh Tiến - Xã Cát Tiến - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thị Phê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1899, hi sinh 12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thị Phê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm thị Phê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Xuân - Huyện Phước Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phê, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 07/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Giã - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN VĂN PHÊ, nguyên quán Vạn Giã - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1930, hi sinh 5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phú Mỹ - Rach Des - Karalai - Campuchia
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phê, nguyên quán Phú Mỹ - Rach Des - Karalai - Campuchia hi sinh 08/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang