Nguyên quán An Bình - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hà, nguyên quán An Bình - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 28/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lộc - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hà, nguyên quán Yên Lộc - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 21/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hà, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 20/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hà, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 31/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Nội - Đông Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hà, nguyên quán Xuân Nội - Đông Anh - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 24/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây hồ - Quang An - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hà, nguyên quán Tây hồ - Quang An - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 04/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hà, nguyên quán Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 10/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng kiêm - Kim sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hà, nguyên quán Thượng kiêm - Kim sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 22/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị