Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thị Vững, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện An Minh - Huyện An Minh - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng thị Vững, nguyên quán chưa rõ, sinh 1/10/1953, hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Đức ninh - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Vững, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Xã Bình Lâm - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thị Vững, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Tiến - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Vững, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thiện - Xã Hải Khê - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Thị Vững, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Vững, nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kiến Quốc - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Vững, nguyên quán Kiến Quốc - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 22 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Vững, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh ninh - Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Pham Vững, nguyên quán Vĩnh ninh - Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Thành phố Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 31/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh