Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị Xá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 20/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Xá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 3/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Nghĩa - Quảng Nam
Nguyên quán Tân Dân - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Xá, nguyên quán Tân Dân - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 14/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Xá, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 05/02/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Xá, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Xá, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quốc Tuấn - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Xá, nguyên quán Quốc Tuấn - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 01/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xá, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 03/05/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Minh - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xá, nguyên quán Tứ Minh - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 6/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xá, nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Giàng - Hải Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An