Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hiền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Vĩnh Thuận - Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hiền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Nậm Loỏng - Huyện Phong Thổ - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 30/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Cần Đước - Xã Tân Lân - Huyện Cần Đước - Long An
Nguyên quán Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hiền, nguyên quán Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hiền, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1927, hi sinh 25/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phong Phú - Tân Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Thanh Hiền, nguyên quán Phong Phú - Tân Lạc - Hòa Bình hi sinh 26/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhuận Đức - Củ Chi - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Đoàn Thị Thanh Hiền, nguyên quán Nhuận Đức - Củ Chi - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Mỹ - Tháp Mười - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lê Thanh Hiền, nguyên quán Thanh Mỹ - Tháp Mười - Đồng Tháp, sinh 1915, hi sinh 25/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hiệp An - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Thanh Hiền, nguyên quán Hiệp An - Tây Ninh, sinh 1953, hi sinh 12/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thanh Hiền, nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 16/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị