Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nghinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại xã Hoàn trạch - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nghinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thanh Nghinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Nông Trường Việt trung - Thị trấn NT Việt Trung - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Nghinh, nguyên quán Tiên Nội - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 01/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mê Linh - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nghinh, nguyên quán Mê Linh - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 15/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tế Tân - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quang Nghinh, nguyên quán Tế Tân - Nông Cống - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Nghinh, nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 9/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tường Văn - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Nghinh, nguyên quán Tường Văn - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 07/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghinh, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Phong - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghinh, nguyên quán Hồng Phong - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị