Nguyên quán Hồng Khê - B . Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Thế Làn, nguyên quán Hồng Khê - B . Giang - Hải Hưng, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Dũng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Làn, nguyên quán Hùng Dũng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 20 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lam Sơn - Ba Chĩ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Chiếng Lài Làn, nguyên quán Lam Sơn - Ba Chĩ - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 30/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Chu Văn Làn, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Làn, nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 21/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tô Hiệu - Mỷ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Khúc Văn Làn, nguyên quán Tô Hiệu - Mỷ Hào - Hải Hưng, sinh 1932, hi sinh 18/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Khê - B . Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Thế Làn, nguyên quán Hồng Khê - B . Giang - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 19/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Dũng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Làn, nguyên quán Hùng Dũng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 20/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Làn Sát Vân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/9/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Làn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 25/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh