Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thục, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán Trùng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thục, nguyên quán Trùng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 03/08/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thục, nguyên quán Thư Trì - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 02/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thương - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Danh Thục, nguyên quán An Thương - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tràng Sơn - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thục, nguyên quán Tràng Sơn - Thạch Thất - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thục, nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 27.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tam Phúc - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Huy Thục, nguyên quán Tam Phúc - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thục, nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 14/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số nhà 13 - Lê Hồng Phong - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thăng Thục, nguyên quán Số nhà 13 - Lê Hồng Phong - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thục, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu