Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Trại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Đoàn Đào - Xã Đoàn Đào - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Trại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nội Duệ - Xã Nội Duệ - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trung Đông - Xã Trung Đông - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghi Lộc - Huyện Nghi Lộc - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Trại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Văn Môn - Xã Văn Môn - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Trại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Trại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 6/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán Tiền An - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Trại, nguyên quán Tiền An - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 28/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Trại, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 09/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diện Điền - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Quang Trại, nguyên quán Diện Điền - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 2/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương