Nguyên quán Tô Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuất, nguyên quán Tô Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 6/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Phú - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuất, nguyên quán Quỳnh Phú - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 27/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mai Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuất, nguyên quán Mai Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 31/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tống Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Xuất, nguyên quán Tống Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xưong - Kiến Xưong - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Xuất, nguyên quán Quảng Xưong - Kiến Xưong - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tô Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuất, nguyên quán Tô Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 06/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mai Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuất, nguyên quán Mai Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 31/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Xuất, nguyên quán Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 9/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phú - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuất, nguyên quán Quỳnh Phú - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 27/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phường 3 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Xuất, nguyên quán Phường 3 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 13/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị