Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thạnh - Xã Bình Thạnh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Đoan Hùng - VĩnhPhú
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Trà, nguyên quán Đoan Hùng - VĩnhPhú, sinh 1947, hi sinh 22/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Nhuận - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Trà, nguyên quán Phú Nhuận - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 03/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đại Cường - Đại Lộc - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Trà Linh, nguyên quán Đại Cường - Đại Lộc - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 30/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Ninh - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trà, nguyên quán Vũ Ninh - Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1937, hi sinh 06/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thuật - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trà, nguyên quán Tân Thuật - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 21 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giang Sơn - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trà, nguyên quán Giang Sơn - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 11/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trà, nguyên quán An Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 19/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trà, nguyên quán An Châu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 17/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An