Nguyên quán Đan Hội - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đỉnh, nguyên quán Đan Hội - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1938, hi sinh 28/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nguyên - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Đỉnh, nguyên quán Thanh Nguyên - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 17 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tiền - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đỉnh, nguyên quán Nam Tiền - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đỉnh, nguyên quán Hợp Thành - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 12/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đỉnh, nguyên quán Cẩm Giàng - Hải Dương, sinh 1936, hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đỉnh, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đỉnh, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đỉnh, nguyên quán Ba Vì - Hà Tây hi sinh 05/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đỉnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳ Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Minh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đỉnh, nguyên quán Liên Minh - Vụ Bản - Nam Định hi sinh 20/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh