Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Vă Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 4/1943, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Nội - Xã Trực Nội - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Vă n Thiểm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang tỉnh An Giang - Thị Xã Tân Châu - An Giang
Nguyên quán Hòa Điền - Hà Tiên - Kiên Giang
Liệt sĩ Võ Vă Bảo, nguyên quán Hòa Điền - Hà Tiên - Kiên Giang hi sinh 22/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hòa Điền - Hà Tiên - Kiên Giang
Liệt sĩ Võ Vă Bảo, nguyên quán Hòa Điền - Hà Tiên - Kiên Giang hi sinh 22/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Yên Chính - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Vă Chúc, nguyên quán Yên Chính - ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 14/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đoàn Vă Tốt, nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 02/04/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đoàn Vă Xích, nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Vă Dân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Vă Báo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Vă Đường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/2/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Quan hoá - Xã Hồi Xuân - Huyện Quan Hóa - Thanh Hóa