Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chính át, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng văn át, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vĩnh lộc - Thị trấn Vĩnh Lộc - Huyện Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Văn át, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Quỳnh Sơn - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Văn át, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Bình Dân - Xã Bình Dân - Huyện Kim Thành - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn át, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Quỳnh - Xã Vĩnh Quỳnh - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn át, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Liên Hà - Xã Liên Hà - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Văn át, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thạch Xá - Xã Thạch Xá - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn át, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 25/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Dương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn át, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nguyên Hoà - Xã Nguyên Hòa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán Nguyên Giáp - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Trương Đình át, nguyên quán Nguyên Giáp - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh