Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chè, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại TT ái Nghĩa - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chè, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Sơn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Niệm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chè, nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Niệm - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 04/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Phong - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chè, nguyên quán Đức Phong - Mộ Đức - Quảng Ngãi hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Niệm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chè, nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Niệm - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 3/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Phong - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chè, nguyên quán Đức Phong - Mộ Đức - Quảng Ngãi hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Chè, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Chè, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Đình - Xã Cẩm Đình - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chè, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 20/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Cảnh Hưng - Xã Cảnh Hưng - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Chè, nguyên quán chưa rõ, sinh 1891, hi sinh 1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Hiên Vân - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh