Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Dán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1953, hiện đang yên nghỉ tại Cấp Tiến - Xã Cấp Tiến - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Dán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 2/1954, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Bình - Xã Yên Bình - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Dán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Quang Trung - Xã Quang Trung - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Dán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán Xuân Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Bá Dán, nguyên quán Xuân Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 09/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Bá Dán, nguyên quán Xuân Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 9/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng thế dán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Dán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Quang Trung - Xã Quang Trung - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Dán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 11/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị