Nguyên quán Phạm Như - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lãi, nguyên quán Phạm Như - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoa Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lãi, nguyên quán Hoa Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - Xã Phú Ngọc - Huyện Định Quán - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 30/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đông Anh - Xã Tiên Dương - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lãi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thạch Xá - Xã Thạch Xá - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Giang Sơn - Xã Giang Sơn - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Đại Hưng - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Lãi, nguyên quán Đại Hưng - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1962, hi sinh 10/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Hưng - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Lãi, nguyên quán Đại Hưng - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1962, hi sinh 10/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Hưng - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Lãi, nguyên quán Đại Hưng - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1962, hi sinh 10/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh