Nguyên quán Thiệu Vũ - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lể, nguyên quán Thiệu Vũ - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 22/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hải - Nam Trực - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lể, nguyên quán Nam Hải - Nam Trực - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 09/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Dương - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Doản Lể, nguyên quán Tiên Dương - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 1/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hải - Nam Trực - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lể, nguyên quán Nam Hải - Nam Trực - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 9/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lể Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Lai Vung - Xã Long Hậu - Huyện Lai Vung - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lể, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 9/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lể, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 22/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doản Lể, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tân Đông
Liệt sĩ Phùng Văn Lể, nguyên quán Tân Đông, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Lể, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh