Nguyên quán Hồng Châu - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Luyên, nguyên quán Hồng Châu - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 7/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng Châu - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Luyên, nguyên quán Hồng Châu - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 07/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mạnh Ngục - Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Đoàn Văn Luyên, nguyên quán Mạnh Ngục - Hà Quảng - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Kha Văn Luyên, nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Văn Luyên, nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1939, hi sinh 10/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trinh Văn Luyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Văn Luyên, nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1939, hi sinh 10/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mạnh Ngục - Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Đoàn Văn Luyên, nguyên quán Mạnh Ngục - Hà Quảng - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Kha Văn Luyên, nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Luyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 4/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh