Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đ/c Miệng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Miệng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đồng Chí Miệng, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Lộc - Thọ xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thị Miệng, nguyên quán Thọ Lộc - Thọ xuân - Thanh Hóa hi sinh 28/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đồng Chí Miệng, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Lộc - Thọ xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thị Miệng, nguyên quán Thọ Lộc - Thọ xuân - Thanh Hóa hi sinh 28/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Chí Miệng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Doãn Miệng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ngọc Liệp - Xã Ngọc Liệp - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Danh Miệng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 30/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Liên Bão - Xã Liên Bão - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 11/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị