Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn PHàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 3/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Phàm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Ninh Giang - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Phàm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tú Sơn - Xã Tú Sơn - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Phàm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Tiến - Xã Vĩnh Tiến - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Phàm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Phàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 7/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Hiệp - Xã Mỹ Hiệp - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Phàm Binh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 2/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phàm Thế Đông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Quang Hưng - Xã Quang Hưng - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phàm Đình Huy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 11/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị