Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hùng Anh Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phương Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Phương - Xã Phú Phương - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Anh Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại huyện Nghi Xuân - Huyện Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Anh Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 6/2/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Anh Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Xã Thành Lợi - Xã Thành Lợi - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Anh Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phương, nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 23/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phương, nguyên quán Thanh Hà - Thanh chương - Nghệ An hi sinh 29/3/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Tiến - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phương, nguyên quán Tân Tiến - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 12/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phương, nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An