Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sầm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý Thị Phúc yên - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn như Sầm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thạch Lỗi - Xã Thạch Lỗi - Huyện Cẩm Giàng - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1895, hi sinh 16/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán XuânKỳ - TamKỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đinh Văn Sầm, nguyên quán XuânKỳ - TamKỳ - Quảng Nam, sinh 1908, hi sinh 30/6/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thông Thụ - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Sầm Văn Địa, nguyên quán Thông Thụ - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 10/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Hoàng Phong - Yên Lý - Tuyên Quang
Liệt sĩ Sầm Văn Hạnh, nguyên quán Hoàng Phong - Yên Lý - Tuyên Quang hi sinh 17 - 6 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Lạc - Quỳnh Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Sầm Văn Liên, nguyên quán Châu Lạc - Quỳnh Hợp - Nghệ An, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hạ - Văn Bàn - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Sầm Văn Mong, nguyên quán Yên Hạ - Văn Bàn - Hoàng Liên Sơn, sinh 1957, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Hạnh - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Sầm Văn Phòng, nguyên quán Châu Hạnh - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 16/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Long - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Sầm Văn Tiến, nguyên quán Bình Long - Hoà An - Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 14/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh